📌 Thành phần:
Hy thiêm 1,58g
Cẩu tích 1,125g
Ngũ gia bì 0,885g
Quế nhục 0,315g
Sinh địa 0,335g
Ngưu tất 1,35g
Tá dược (mật ong, đường trắng, acid citric, acid benzoic): vừa đủ 10g
📌 Dạng bào chế:Hoàn hình cầu màu đen, mùi thơm dược liệu, vị ngọt, thể chất mềm.
📌 Quy cách đóng gói:Hộp 10 viên x 10g hoàn mềm
📌 Chỉ định: Đặc trị các bệnh phong tê thấp, tê buồn chân tay, đau mình nhức xương
📌 Liều dùng và cách dùng:Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên. Uống trước bữa ăn.
📌 Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng khi đang chảy máu, hành kinh.
Phụ nữ có thai, băng huyết.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Người bị bệnh đái tháo đường.
📌 Lưu ý và thận trọng:
Thận trọng với người âm hư hỏa vượng, người tiểu đường.
Người nước tiểu vàng không nên dùng.
Không dùng chung với thức ăn, nước uống có hàm lượng sắt cao
📌 Tác dụng không mong muốn:Hiện tại chưa ghi nhận được tác dụng không mong muốn nào của thuốc.
Ghi chú “Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
📌 Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
📌 Bảo quản:Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá30 oC
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
📌 Nơi sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
415 Hàn Thuyên – Phường Vị Xuyên – Thành phố Nam Định – Tỉnh Nam Định.
Trị các bệnh phong tê thấp, tê buồn chân tay, đau mình, nhức xương
Clogynax được dùng đặt đường âm đạo trong điều trị tại chỗ các bệnh nấm như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo.
TURBEZID được dùng đường uống trong điều trị các dạng lao phổi và lao ngoài phổi ở người lớn.
Điều trị các dạng lao phổi và lao ngoài phổi ở người lớn, gồm cả lao mắc mới, lao tiến triển, hoặc lao mạn tính.
Viêm đại tràng mãn tính: Có triệu chứng: miệng đắng, ăn không ngon, buồn bụng, mót rặn, phân rối loạn (phân lão - la chảy- táo bón)
- Nhiễm trùng - nhiễm độc thức ăn: tức bụng, bụng chướng, tiết tả, phân hôi thối, buồn nôn hoặc sốt.
- Viêm dạ dày cấp và mãn tính: Có các triệu chứng: đau bụng, nôn và buồn nôn, ợ chua,...
thuốc tránh thai loại uống
Giảm đau cấp tính ở mức độ trung bình khi các thuốc giảm đau khác như paracetamol hoặc ibuprofen (đơn độc) không có hiệu quả
Trào ngược dạ dày thực quản, viêm thực quản thứ phát, xuất huyết trong bệnh loét dạ dày, tá tràng
Dạng bào chế: Thuốc nhỏ mắt.
Điều trị triệu chứng đau của viêm thực quản – dạ dày – tá tràng và đại tràng.
Ỉa chảy cấp và mạn tính sau khi đã bồi phụ đủ nước và điện giải mà còn ỉa chảy kéo dài. Stanmece không nên dùng trong điều trị tiêu chảy cấp cho trẻ em
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch nhỏ mắt
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Lọ 5ml, hộp 1 lọ
Tỳ vị suy nhược, trung khí hạ hãm, thân thể mệt mỏi, yếu sức, ăn ít, bụng trướng, tiêu chảy lâu ngày, sa trực tràng, sa dạ con.
Bổ sung vitamin, sắt, các acid amin thiết yếu cho các trường hợp: Người suy nhược, thiếu máu, biếng ăn, mất ngủ, mệt mỏi, người đang ốm hoặc mới ốm dậy. Người có nhu cầu cao về Vitamin, acid amin: trẻ em đang trong thời kỳ tăng trưởng, người già yếu, phụ nữ có thai và cho con bú người chơi thể thao…
Kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn và nấm phụ khoa.
Chỉ định : MEEREDI Là thuốc ngừa thai khẩn cấp, có tác dụng tránh thụ thai trong vòng 120 giờ sau khi giao hợp, được dùng trong các trưòng hợp sau:
Không dùng biện pháp tránh thai nào khi giao hợp
Biện pháp tránh thai đã dùng không đáng tin cậy
Điều trị tại chỗ các nhiễm trùng ở âm đạo và cổ tử cung do vi trùng hay đồng thời nhiễm cả vi trùng và nấm men
Điều trị chứng tiêu chảy cấp và mãn tính. Dùng cho bệnh nhân mở thông hồi tràng do làm giảm thể tích phân, giảm số lần đi tiểu.
Trị các bệnh giun kim, giun tóc, giun móc, giun đũa.
Kháng khuẩn, trị mụn, liền sẹo
Dùng trong các trường hợp tinh huyết suy kém hay mỏi gối, đau lưng, ra mồ hôi, đổ mồ hôi trộm, hoa mắt, váng đầu, ù tai, táo, khát nước, đái vàng, di mộng tinh.
Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyếng mang tai, viêm dưới hàm
Giảm đau - hạ sốt
Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 10ml
Giải nhiệt độc, tiêu viêm, dùng uống khi trẻ em và ngươi lớn bị mụn nhọt, chốc lở, mẩn ngứa, phát ban, rôm sảy.
Chữa các bệnh phong thấp, thoái hóa xương khớp, đau dây thần kinh như: Thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, đau vai gáy, đau nhức xương nhất là khi thay đổi thời tiết, chân tay tê buồn, mỏi, sưng một khớp hay nhiều khớp.
Đặc trị các bệnh phong tê thấp, tê buồn chân tay, đau mình nhức xương
: Chuyên trị ho cảm, ho gió, ho khan, khản tiếng, ngứa rát cổ họng, viêm đau họng, viêm phế quản. Tiêu đờm, bổ phổi, sát trùng họng
Dạng bào chế: Siro thuốc màu vàng nâu, mùi thơm tinh dầu bạc hà.
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 lọ x 125ml siro thuốc.
Hộp 1 lọ x 100ml siro thuốc.
Dạng bào chế: Dung dịch.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml
Chỉ định: Các chứng ngạt mũi, sổ mũi trong bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm mũi họng, sổ mũi mùa, cảm cúm.
Dạng bào chế: Dung dịch.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 15ml
Danh mục sản phẩm